[tintuc] BẢNG GIÁ THI CÔNG
Hạng Mục |
Đơn Giá /m 2 |
Hình Ảnh |
Trần Thạch Cao Chìm ( Trần giật cấp ) |
115.000
|
|
Trần Thạch Cao Nổi ( Trần Thả ) |
115.000 |
|
Vách Tường Thạch Cao 2 mặt |
210.000 |
|
Vách Tường Thạch Cao 1 Mặt |
170.000 |
|
Ốp Tường PVC
Giả Đá |
280.000 |
|
Ốp Tường Lam
Sóng |
350.000 |
|
Ốp Tường NANO |
280.000 |
|
Sàn Nhựa Hèm Khóa |
265.000 |
|
Gỗ Nhựa Ngoài
Trời |
600.000 |
|
Tấm ỐP
Than Tre |
540.000 |
|
Sơn Bả Nội Thất |
80.000 |
|
Dưới đây là bảng báo giá tham khảo thi công trần và vách thạch cao giữa hệ khung thường và hệ khung Vĩnh Tường, hoàn thiện (đã bao gồm khung xương, tấm thạch cao, nhân công hoàn thiện)
Hạng mục | Hệ khung thường (VNĐ/m²) | Hệ khung Vĩnh Tường(VNĐ/m²) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Trần phẳng (chìm) | 120.000 | 160.000 | Bao gồm khung + tấm |
Trần giật cấp 2 bậc | 120.000 | 165.000 | Tùy kiểu giật cấp, phụ thuộc vào thiết kế |
Trần thả (khung nổi) | 115.000 | 145.000 | Sử dụng tấm thả 600x600 hoặc 600x1200 |
Vách đơn (1 lớp mỗi bên) | 180.000 | 230.000 | Vách cao 2,4 – 3m, có khung xương + tấm |
Vách đôi (2 lớp mỗi bên) | 220.000 | 275.000 | Tăng khả năng cách âm, chống nóng |
📌 Ghi chú thêm
-
Giá trên áp dụng cho diện tích >30m², công trình thông thường, đã bao gồm công thợ và vật tư hoàn thiện.
-
Chưa bao gồm:
-
Trang trí trần (phào chỉ PU, đèn led, hắt sáng)
-
Thi công tại vị trí đặc biệt: trần cao >3m, khu vực khó vận chuyển
-
-
Bảo hành thông thường: 12 – 24 tháng.
Dưới đây là BẢNG GIÁ THI CÔNG TẤM ỐP TƯỜNG phổ biến năm 2025, phân theo chất liệu (nhựa PVC, lam sóng, đá giả...) kèm giá hoàn thiện (bao gồm vật tư + thi công):
📋 BẢNG GIÁ THI CÔNG TẤM ỐP TƯỜNG (VNĐ/m²)
Chất liệu / Loại tấm | Đơn giá hoàn thiện (VNĐ/m²) | Ghi chú |
---|---|---|
Tấm ốp nhựa PVC vân đá | 280.000 – 400.000 | Chống ẩm, chống mốc, dễ lau chùi |
Tấm ốp PVC nano (vân gỗ / trơn) | 290.000 – 350.000 | Mỏng nhẹ, lắp nhanh, giá rẻ |
Tấm lam sóng nhựa (3-5 sóng) | 400.000 – 600.000 | Trang trí đẹp, dùng cho vách hoặc trần |
Tấm nhựa giả gỗ Composite (WPC) | 600.000 – 850.000 | Bền, chịu nước tốt, dùng cả ngoài trời |
Tấm ốp đá PVC/Đá xuyên sáng | 650.000 – 950.000 | Cao cấp, dùng trang trí quầy bar, phòng khách |
❗Lưu ý:
-
Vật tư (tấm ốp, phụ kiện nẹp chỉ, keo, xương gỗ/nhôm nếu cần)
-
Công thợ thi công hoàn thiện
-
Bảo hành kỹ thuật thường 12 – 24 tháng
-
Đơn giá có thể tăng/giảm tùy vào:
-
Diện tích thi công (lớn thì đơn giá giảm)
-
Kết cấu tường (có cần xử lý bề mặt hay không)
-
Dưới đây là bảng giá vật tư & thi công hoàn thiện tấm ốp sợi than tre tại TP HCM (đã bao gồm vận chuyển, phụ kiện, nhân công, keo, nẹp…):
📋 BẢNG GIÁ THAM KHẢO (TP HCM, 2025)
Hạng mục | Giá vật tư (VNĐ/m²) | Giá Nhân công /m2 | Giá hoàn thiện VNĐ/m² | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Vân đơn sắc / vân vải thường | 280.000 – 329.000 | 150.000 - 250 .000 | 530.000 – 580.000 | Giá thi công theo mức phổ biến |
Vân gỗ / bê tông / vân đá | 279.000 – 599.000 | 550.000 – 800.000 | Tuỳ chất liệu cao cấp | |
Vân kim loại / tráng gương | 439.000 – 629.000 | 650.000 – 850.000 | Hiệu ứng nổi bật | |
Vân trung cấp | 400.000 – 530.000 | 550.000 – 760.000 | Trung bình thị trường | |
vân cao cấp | 1200.000 |
📌 Lưu ý khi chọn vật liệu & đơn vị thi công
⚠️ Giải thích:
-
Giá vật tư ở cột 2 là đơn giá tại kho, chưa bao gồm lắp đặt.
-
Giá thi công có thể dao động tùy vào độ phức tạp, vị trí, chất liệu vân, và phụ kiện nẹp chỉ.
-
Giá hoàn thiện = Vật tư + Thi công, đã tính trung bình mức công + phụ kiện.
-
Chất liệu quyết định giá:
-
Vân đơn sắc giá thấp nhất (≈530.000 VNĐ/m²),
-
Vân đá hoặc gỗ trung – cao cấp (600–800k/m²),
-
Hiệu ứng kim loại (≈800k/m²).
-
-
Giảm giá cho diện tích lớn:
-
Đơn hàng ≥ 30 m² thường được chiết khấu 5–10%.
-
-
Phụ phí phát sinh:
-
Ốp cong góc, trần cao, khung phức tạp, vận chuyển ngoại tỉnh có thể cộng thêm.
-
-
Phụ kiện nẹp, keo:
-
Nẹp chỉ nhôm / inox: 65k – 125k/cây
-
Dưới đây là bảng giá tham khảo chi tiết cho thi công tấm ốp tường ngoài trời tại TP. HCM
Loại ốp | Vật tư (₫/m²) | Công + phụ kiện (₫/m²) | Tổng hoàn thiện (₫/m²) |
---|---|---|---|
Lam sóng 2D | 169 k – 299 k | 320 k – 410 k | 550 k – 710 k |
ASA thường phẳng | 89 k – 159 k | 330 k – 400 k | 450 k – 600 k |
ASA cao cấp phẳng | 620 k | 350 k – 450 k | 1.000 k – 1.200 k |
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẪN - HOTLINE 0973 749 677
- Là đơn vị cung cấp, thi công uy tín, cung cấp đúng sản phẩm, chất lượng theo thỏa thuận.
- Đơn vị báo giá vật tư sản phẩm vĩnh tường, sản phẩm chất lượng nhất thị trường hiện nay.
- Đơn vị có tổ chức, đội ngũ thợ thi công lành nghề, chất lượng và chuyên nghiệp.
- Đơn vị thi công sản phẩm đúng quy cách, đúng tiêu chuẩn, chất lượng quy định.
- Đơn vị hỗ trợ hậu mãi, hỗ trợ khách hàng nhiệt tình theo thời gian.